Welsh Là Gì
Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Wales tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, kanamara.vn cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Bạn đang xem: Welsh là gì

Nước Wales tiếng anh là gì
Wales /weɪlz/
https://kanamara.vn/wp-content/uploads/2022/04/wales.mp3Để phát âm đúng từ Wales này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Wales thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Wales là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (W).

Phân biệt Wales và Welsh
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Wales và Welsh, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Wales là tên của nước Wales trong tiếng anh, còn Welsh để chỉ những thứ thuộc về nước Wales như là người Wales, văn hóa của Wales, tiếng Wales. Nếu bạn muốn nói về nước Wales thì phải dùng từ Wales chứ không phải Welsh.
Xem thêm: Từ Điển Tiếng Việt " Châu Thổ Là Gì ? Nghĩa Của Từ Châu Thổ
Lưu ý: Hiện nay Wales là một phần của Vương quốc Anh (Wales, Scotlen, Bắc Ai-len và nước Anh), nên nhiều lúc mọi người gọi là xứ Wales thay vì nước Wales.
Xem thêm: Tướng Leo Rank Mùa 7 - Raz Có Nên Chơi Khi Leo Rank Mùa 7

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam PhiIceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-lenSri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-caUganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đaColombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-aTurkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ KỳDemocratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công GôNorthern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-lenPortugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào NhaGreece /ɡriːs/: nước Hi LạpFrance /frɑːns/: nước PhápParaguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước ParaguayAustria /ˈɒs.tri.ə/: nước ÁoCuba /ˈkjuː.bə/: nước CubaUnited Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà LanIndonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-aAlgeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-aZambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-aLaos /laʊs/: nước LàoIraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắcMozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bíchPoland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba LanArgentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-naIvory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển NgàFinland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần LanAustralia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước ÚcGeorgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-aRomania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-aLithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-vaEast Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-moSingapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-poPakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tanChile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi LêSlovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-aJordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đanZimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buêMongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông CổMyanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-maBotswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-naRussia /ˈrʌʃ.ə/: nước NgaCroatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-aKuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-étNhư vậy, nếu bạn thắc mắc nước Wales tiếng anh là gì thì câu trả lời là Wales, phiên âm đọc là /weɪlz/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (W) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Wales còn có từ Welsh các bạn hay bị nhầm lẫn, Welsh nghĩa là người Wales hoặc tiếng Wales chứ không phải nước Wales.