Chance Là Gì
-
English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish - Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese - VietnameseVietnamese - JapaneseJapanese - Vietnamese (NAME)Japanese - EnglishEnglish - JapaneseJapanese - English - JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE - VIETNAM (Simplified)VIETNAM - CHINESE (Simplified)CHINESE - VIETNAM (Traditional)VIETNAM - CHINESE (Traditional)CHINESE - ENGLISHENGLISH - CHINESEHÁN - VIETNAMKOREAN - VIETNAMVIETNAM - KOREANKOREAN - ENGLISHENGLISH - KOREANFRENCH - VIETNAMVIETNAM - FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH - THAILANDTHAILAND - ENGLISHVIETNAM - THAILANDTHAILAND - VIETNAM RUSSIAN - VIETNAMVIETNAM - RUSSIANRUSSIAN - ENGLISHENGLISH - RUSSIANGERMAN - VIETNAMVIETNAM - GERMANCZECH - VIETNANORWAY - VIETNAMITALIAN - VIETNAMSPAINSH - VIETNAMVIETNAMESE - SPAINSHPORTUGUESE - VIETNAMLanguage Translation
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
chance
chancedanh từ sự may rủi, sự tình cờ by chance tình cờ, ngẫu nhiên it was (pure) chance that we met in Paris chúng tôi gặp nhau ở Pari là điều hoàn toàn ngẫu nhiên to trust to chance/luck/fortune tin vào sự may rủi to leave nothing to chance loại trừ mọi may rủi (trù tính cẩn thận để hạn chế rủi ro) sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể is there any chance of getting tickets for tonight"s performance? liệu có (khả năng) lấy được vé cho buổi biểu diễn tối nay không? the chances are against such an attempt có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công he has a chance of winning the prize anh ta có thể đoạt giải what chance of success do you have? anh có khả năng thành công nhiều hay ít? she has a good chance/no chance/not much chance/only a slim chance of winning cô ta có nhiều khả năng/không có khả năng nào/không có nhiều khả năng lắm/chỉ có một khả năng mong manh để thắng cơ hội, cơ may this is your big chance! đây là cơ may lớn của anh! the chance of a lifetime cơ hội nghìn năm có một to stand a chance of something/of doing something có cơ may làm được điều gì to lose a chance bỏ lỡ cơ hội on the chance may ra có thể I"ll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi the main chance cơ hội làm giàu, cơ hội để phất the capitalist always has an eye to the main chance nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất tính từ tình cờ, ngẫu nhiên a chance meeting/encounter/happening một cuộc gặp gỡ/chạm trán/biến cố ngẫu nhiên there is a chance likeness between the two boys, but they are not brothers hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em động từ tình cờ, ngẫu nhiên, may mà it chanced that my friend was at home when I came; my friend chanced to be at home when I came may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến (thông tục) liều, đánh liều Take an umbrella - No, I"ll chance it Hãy mang ô theo - Không, tôi cũng liều (chấp nhận bị ướt) we"ll have to chance meeting an enemy patrol chúng ta đành chấp nhận nguy cơ có thể gặp toán tuần tiễu của địch let"s chance it! chúng ta cứ liều xem sao! to chance on somebody/something tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp to chance one"s arm (thông tục) đánh liều dù là có thể thất bại a sporting chance xem sporting to give somebody/something half a chance cho ai/cái gì một cơ hội an even chance xem even the chances are (that...) có thể là... a fighting chance xem fight chance would be a fine thing tôi muốn làm điều đó nhưng chẳng bao giờ có cơ hội no chance không có khả năng điều đó xảy ra not to have a chance/hope in hell xem hell on the (off) chance (of doing sth/that...) hy vọng cái gì sẽ xảy ra to chance one"s luck cầu may to take a chance on something cố gắng làm điều gì (dù có thể thất bại) to take one"s chance tận dụng cơ hội to take chances ứng xử liều lĩnh as chance would have it một cách tình cờ a cat in hell"s chance of doing sth nằm mơ cũng chẳng thấy cơ hội làm điều gì to give sb half a chance cho ai một cơ may even chances/odds/money có thể thắng mà cũng có thể thua trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội by c. ngẫu nhiên c. of acceptance xác suất thu nhận
/tʃɑ:ns/ danh từ sự may rủi, sự tình cờ by chance tình cờ, ngẫu nhiên sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể the chances are against such an attempt có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công he has a chance of winning the prize anh ta có thể đoạt giải cơ hội the chance of a lifetime cơ hội nghìn năm có một to stand a good chance được cơ hội thuận tiện to lose a chance bỏ lỡ cơ hội số phận to take one"s chance phó mặc số phận, đành liều xem sao !on the chance may ra có thể I"ll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi !the main chance cơ hội làm giàu, cơ hội để phất the capitalist always has an eye to the main chance nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất tính từ tình cờ, ngẫu nhiên there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em động từ tình cờ, ngẫu nhiên, may mà to chance to meet someone tình cờ gặp lại ai it chanced that my friend was at home when I came may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến (thông tục) liều, đánh liều let us chance it chúng ta cứ liều !to chance upon tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp !to chance one"s arm (thông tục) liều làm mà thành công !to chance one"s luck cầu may




